Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cà phê

Academic
Friendly

Từ "cà phê" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết:

Các cách sử dụng khác nhau:
  • Pha cà phê: Hành động chế biến hạt cà phê thành đồ uống.

    • "Tôi thường pha cà phê mỗi sáng."
  • Uống cà phê: Hành động thưởng thức đồ uống cà phê.

    • "Chúng ta hãy đi uống cà phê nhé!"
Các từ đồng nghĩa liên quan:
  • Café: từ mượn từ tiếng Pháp, cũng chỉ về thức uống cà phê, nhưng thường được dùng để chỉ quán cà phê nơi có thể thưởng thức đồ uống này.

    • "Chúng ta có thể đến quán café gần đây."
  • Trà: Mặc dù không phải từ đồng nghĩa, nhưng trà (một loại đồ uống khác) thường được so sánh với cà phê trong các cuộc trò chuyện về sở thích uống của mọi người.

    • "Bạn thích uống cà phê hay trà hơn?"
Biến thể của từ:
  • Cà phê đen: cà phê không đường hay sữa.

    • "Tôi thích uống cà phê đen để cảm nhận hương vị tự nhiên."
  • Cà phê sữa: cà phê được pha với sữa, thường rất được yêu thích ở Việt Nam.

  1. -phê (F. café) dt. 1. Cây trồngnhiều vùng Việt Nam, nhiều nhất là Tây Nguyên, thân nhỡ, cành cạnh nâu đen, tròn, màu sám, hình trái xoan, mặt trên màu lục bóng, mặt dưới nhạt, hoa trắng, quả nạc, hạt rang xay pha để uống vị thơm ngon: trồng . 2. Hạt quả cà phê các sản phẩm làm từ loại hạt này: mua vài lạng cà phê pha cà phê uống kẹo cà phê.

Comments and discussion on the word "cà phê"